Gói vay phát triển nông nghiệp nông thôn Vietinbank nhằm đáp ứng nhu cầu vay vốn phục vụ nhu cầu phát triển nông nghiệp, nông thôn của khách hàng.
Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay tối đa | Biên độ lãi suất sau ưu đãi | Phí phạt trả nợ trước hạn |
---|---|---|---|---|
7% | 80% nhu cầu | Linh hoạt | LSTK 36T + 3,5% | 0,5 - 2% |
Tiện ích
- Lãi suất cạnh tranh và linh hoạt;
- Hạn mức cho vay cao, linh hoạt theo giá trị Tài sản đảm bảo (TSĐB).
- Phương thức trả nợ đa dạng: tự động trích từ tài khoản của khách hàng tại VietinBank hoặc trả trực tiếp tại các điểm giao dịch;
Đặc điểm
- Đồng tiền cho vay: VNĐ
- Mức cho vay: tối đa bằng 80% nhu cầu vốn ngắn hạn, hoặc bằng 70% nhu cầu vốn trung, dài hạn
- Tín chấp: Tối đa 60%, nhưng không quá từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng (tùy theo các điều kiện).
- Thời hạn cho vay: phù hợp với chu kỳ sản xuất kinh doanh, thời gian thu hồi vốn của phương án/dự án vay vốn và theo quy định hiện hành của VietinBank.
- Lãi suất cho vay: áp dụng theo biểu lãi suất hiện hành của VietinBank
- Phí: thu theo biểu phí hiện hành của VietinBank (nếu có).
➤ Xem thêm: Các ngân hàng cho vay sản xuất nông nghiệp lãi suất thấp nhất hiện nay
- Cư trú và có cơ sở hoặc phương án/ dự án sản xuất, đầu tư phát triển kinh tế nông nghiệp tại địa bàn nông thôn.
- Mục đích vay vốn hợp pháp để trang trải các chi phí sản xuất trong lĩnh vực nông, lâm, ngư, diêm nghiệp.
- Có phương án vay, trả nợ khả thi, có khả năng trả nợ gốc, lãi và phí trong thời hạn cam kết.
- Sổ hộ khẩu trường trú/tạm trú, CMND/Hộ chiếu hoặc giấy tờ tương đương khác còn hiệu lực của khách hàng, của người thừa kế nghĩa vụ trả nợ (nếu có);
- Giấy chứng nhận kinh tế trang trại (đối với khách hàng là chủ trang trại);
- Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án vay, trả nợ
- Giấy ủy quyền (áp dụng đối với khách hàng vay vốn là hộ gia đình);
- Các giấy tờ khác liên quan (nếu có).
Thời gian khuyến mại : Từ ngày 10-01-2018 đến hết ngày 30-11-2018